I. Sự cần thiết đầu tư
Hiện nay nhu cầu xây dựng nhà xưởng, các khu công nghiệp để phục vụ sản xuất ngày càng gia tăng, kéo theo sự đòi hỏi, yêu cầu sàn công nghiệp phải đạt tiêu chuẩn cao, có thể chịu được tải trọng lớn, tính thẩm mỹ và đảm bảo vệ sinh trong quá trình sử dụng. Tại các nước phát triển việc sơn sàn công nghiệp cho nhà xưởng sử dụng sơn epoxy là một trong những tiêu chuẩn không thể thiếu trong các khu công nghiệp hiện đại.
Nhà máy sẽ được đầu tư hệ thống thiết bị máy móc, thiết bị tự động hoàn toàn từ khâu sắp xếp nguyên liệu đến khâu cuối cùng ra thành phẩm với thiết kế hiện đại nhất tiết kiệm rất lớn chi phí sản xuất, an toàn cháy nổ cao và sẽ đem lại hiệu quả lớn sau đầu tư.
II. Phân tích tài chính
II.1. Bảng Dự trù giá trị xây lắp
Hạng mục
|
Số lượng
|
Đơn vị
|
Đơn giá
|
TT trước thuế
|
VAT
|
TT sau thuế
|
Nhà xưởng
|
2550
|
m²
|
1.56
|
3978
|
397.8
|
4375.8
|
Văn phòng
|
540
|
m²
|
7.26
|
3920.4
|
392.04
|
4312.44
|
Cảnh quan, cây cảnh
|
400
|
-
|
-
|
200
|
20
|
220
|
TỔNG
|
3490
|
-
|
-
|
8098.4
|
809.84
|
8908.24
|
Loại thiết bị
|
Tên máy móc thiết bị
|
Số lượng
|
TT trước thuế
|
VAT
|
TT sau thuế
|
|
Máy trộn trục(2000L)
|
|
|
|
|
-
|
Máy trộn trục(4000L)
|
1
|
1,968
|
196.8
|
2,165
|
-
|
Máy phân tán
|
|
|
|
0
|
-
|
Khay 200L
|
2
|
85
|
8.5
|
94
|
-
|
Khay 400L
|
2
|
107
|
10.7
|
117
|
-
|
Khay 600L
|
2
|
128
|
12.8
|
141
|
-
|
Load cell (cân bàn)
|
1
|
128
|
12.8
|
141
|
-
|
Máy nâng bàn
|
1
|
83
|
8.3
|
92
|
-
|
Cân bàn
|
2
|
177
|
17.7
|
195
|
-
|
Cân bàn
|
1
|
100
|
10.0
|
110
|
-
|
Máy bơm dung môi làm sạch
|
2
|
67
|
6.7
|
73
|
-
|
Thiết bị khác
|
1
|
800
|
80.0
|
880
|
-
|
Tổng
|
|
3,643
|
364.3
|
4,007
|
Thiết bị giao thông, vận tải, môi trường
|
Máy hút bụi
|
2
|
240
|
24.0
|
264
|
-
|
Phòng giữ ẩm
|
1
|
667
|
66.7
|
733
|
-
|
Hệ thống ống xã làm sạch phòng
|
1
|
173
|
17.3
|
191
|
-
|
Máy xả, thông khí phòng
|
3
|
160
|
16.0
|
176
|
-
|
Ống dẫn + thông gió xả dung môi
|
1
|
320
|
32.0
|
352
|
-
|
Máy đảo thùng phuy
|
1
|
37
|
3.7
|
41
|
-
|
Xe nâng đẩy thùng Phuy
|
1
|
10
|
1.0
|
11
|
-
|
Xe nâng tay, xe đẩy Pallet
|
1
|
16
|
1.6
|
17
|
-
|
Xe nâng hạ 2 T
|
2
|
800
|
80.0
|
880
|
-
|
Xe đẩy
|
4
|
5
|
0.5
|
6
|
-
|
Máy nâng
|
1
|
13
|
1.3
|
15
|
-
|
Xe nâng tay
|
1
|
23
|
2.3
|
25
|
-
|
|
|
2,465
|
246.5
|
2,711
|
|
Nồi hơi
|
1
|
624
|
62.4
|
686
|
-
|
Tủ điện
|
1
|
533
|
53.3
|
587
|
-
|
Tổng
|
-
|
1,157
|
115.7
|
1,273
|
|
Nhớt kế loại BM
|
1
|
106
|
10.6
|
117
|
-
|
Nhớt kế loại BM
|
1
|
98
|
9.8
|
108
|
-
|
Tủ đẳng nhiệt
|
2
|
273
|
27.3
|
300
|
-
|
Cân điện tử
|
2
|
132
|
13.2
|
145
|
-
|
Tủ ấm
|
1
|
51
|
5.1
|
56
|
-
|
Tủ ấm lạnh
|
1
|
175
|
17.5
|
192
|
-
|
Máy đo PH
|
1
|
19
|
1.9
|
21
|
-
|
Bể điều nhiệt
|
1
|
64
|
6.4
|
71
|
-
|
Máy làm mát loại que
|
1
|
33
|
3.3
|
36
|
-
|
Nguồn sáng tiêu chuẩn
|
1
|
105
|
10.5
|
115
|
-
|
Thiết bị CCM
|
1
|
2,416
|
241.6
|
2,657
|
-
|
Máy ghi biểu đồ
|
1
|
30
|
3.0
|
33
|
-
|
Nhiệt kế
|
5
|
2
|
0.2
|
2
|
-
|
Nhiệt kế
|
5
|
2
|
0.2
|
2
|
-
|
Cặp nhiệt điện
|
10
|
11
|
1.1
|
12
|
-
|
Giá dùng cho sơn thử nghiệm
|
1
|
27
|
2.7
|
29
|
-
|
Máy khuấy Kỹ thuật số
|
1
|
56
|
5.6
|
62
|
-
|
Máy đo độ cứng
|
1
|
12
|
1.2
|
13
|
-
|
Máy đo độ hút, giữ nước
|
1
|
44
|
4.4
|
48
|
-
|
Nhiệt kế bức xạ
|
1
|
10
|
1.0
|
11
|
-
|
Bàn+ kệ
|
1
|
27
|
2.7
|
29
|
-
|
Cốc tỷ trọng
|
1
|
13
|
1.3
|
15
|
-
|
Máy lạnh( loại lớn)
|
1
|
27
|
2.7
|
29
|
-
|
Tổng
|
|
3,732
|
|
4,105
|
Công trình kiến trúc
|
Lắp đặt 2 sàn cho sản xuất
|
1
|
1,200
|
120.0
|
1,320
|
-
|
Lắp đặt hệ thống phân vùng
|
1
|
1,333
|
133.3
|
1,467
|
-
|
Lắp đặt thông gió và những hệ thống khác
|
4
|
104
|
10.4
|
114
|
-
|
Lắp đặt máy hút, nồi hơi ngoài trời
|
1
|
10
|
1.0
|
11
|
|
Tổng
|
|
2,647
|
264.7
|
2,912
|
Văn phòng
|
Thiết bị dùng trong văn phòng
|
1
|
800
|
80.0
|
880
|
-
|
Xe công ty
|
0
|
|
|
0
|
-
|
Tổng
|
|
800
|
80.0
|
880
|
-
|
TỔNG
|
|
14,444
|
|
15,889
|
II.2. Cấu trúc nguồn vốn và phân bổ vốn đầu tư
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Hạng mục
|
TT trước thuế
|
VAT
|
TT sau thuế
|
I
|
Chi phí xây lắp
|
8,098
|
810
|
8,908
|
II
|
Giá trị thiết bị
|
14,444
|
1,444
|
15,889
|
III
|
Chi phí quản lý dự án
|
569
|
57
|
626
|
IV
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
772
|
77
|
849
|
-
|
Chi phí lập dự án đầu tư
|
148
|
15
|
162
|
-
|
Chi phí thiết kế
|
265
|
26
|
291
|
-
|
Chi phí thẩm tra tính hiệu quả
và tính khả thi của dự án đầu tư
|
22
|
2
|
24
|
-
|
Chi phí lập HSMT xây lắp
|
27
|
3
|
30
|
-
|
Chi phí giám sát thi công xây dựng
|
213
|
21
|
234
|
-
|
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị
|
97
|
10
|
107
|
V
|
Chi phí khác
|
413
|
41
|
454
|
-
|
Chi phí kiểm toán
|
113
|
11
|
124
|
-
|
Chi phí lập báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
50
|
5
|
55
|
-
|
Chi phí xây dựng hệ thống xử lý chất thải
|
200
|
20
|
220
|
-
|
Chi phí hệ thống PCCC
|
50
|
5
|
55
|
VI
|
Chi phí đất
|
584
|
65
|
649
|
VII
|
Chi phí dự phòng=ΣGcp*10%
|
2,488
|
249
|
2,737
|
-
|
TỔNG
|
27,369
|
2,737
|
30,106
|
II.3. Bảng chỉ tiêu
Đơn vị: VNĐ
TT
|
|
-
|
1
|
Tổng mức đầu tư chưa bao gồm thuế GTGT 10% (1,000 đồng)
|
30,106,000,000
|
2
|
Giá trị hiện tại thuần NPV (1,000 đồng)
|
36,486,150,000
|
3
|
Tỷ suất hòan vốn nội bộ IRR (%)
|
38,3%
|
4
|
Thời gian hoàn vốn (năm)
|
4 năm 3 tháng
|
-
|
Đánh giá
|
Hiệu quả
|
Thời gian phân tích hiệu quả tài chính của dự án trong vòng đời 15 năm kể từ năm bắt đầu xây dựng và năm thanh lý.
Dòng tiền thu vào bao gồm: tổng doanh thu hằng năm; giá trị thanh lý tài sản và thay đổi khoản phải thu
Dòng tiền chi ra gồm: các khoản chi đầu tư ban đầu mua sắm MMTB, xây dựng và lắp đặt; chi phí hoạt động hằng năm (không bao gồm chi phí khấu hao), Thay đổi khoản phải trả, thay đổi số dư tiền mặt; tiền thuế nộp cho ngân sách Nhà Nước.
Dựa vào kết quả ngân lưu vào và ngân lưu ra, ta tính được các chỉ số tài chính, và kết quả cho thấy:
Hiện giá thu nhập thuần của dự án là :NPV= 36,486,150,000đồng >0
Suất sinh lời nội bộ là: IRR = 38,3 %
Thời gian hoàn vốn tính là 4 năm 3 tháng sau khi đi vào hoạt động kinh doanh chính thức
Qua quá trình hoạch định, phân tích và tính toán các chỉ số tài chính trên cho thấy dự án mang lại lợi nhuận cao cho chủ đầu tư, suất sinh lời nội bộ cũng cao hơn sự kỳ vọng của nhà đầu tư, và khả năng thu hồi vốn nhanh.
***Trên đây là tóm tắt sơ lược một số nội dung chính của dự án. Để được tư vấn cụ thể, vui lòng liên hệ Hotline: 0903034381 - 0936260633